HONDA CIVIC G

770.000.000 Đ

banner honda civic 2022 01

MẠNH MẼ TRẢI LỐI THÀNH CÔNG

Cuộc sống luôn chuyển động không dừng. Khát khao, nỗ lực không ngừng nghỉ để đạt được những thành tựu mơ ước. Hãy cùng Honda City chinh phục những đỉnh cao thành công mới.

THƯ VIỆN ẢNH

honda civic rs honda civic rs 1645079779802
honda civic rs honda civic rs 1645079780475
honda civic rs honda civic rs 1645079780493
honda civic rs honda civic rs 1645079780617
honda civic rs honda civic rs 1645079780804
honda civic rs honda civic rs 1645079781410
honda civic rs honda civic rs 1645079785262
honda civic rs honda civic rs 1645079785631

ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH

NỘI THẤT

NGOẠI THẤT

HỆ THỐNG AN TOÀN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốVô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm³)1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm)176 (131 kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)47
Hệ thống nhiên liệuPGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

 Mức Tiêu Thụ nhiên liệu

2023

Civic G

Civic RS

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)

6,59

6,94

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)

9,09

9,66

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)

5,09

5,35

Số chỗ ngồi5
Dài x Rộng x Cao (mm)4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm)2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.537/1.565
Cỡ lốp235/40ZR18
La-zăngHợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)134
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)6,1
Khối lượng bản thân (kg)1.338
Khối lượng toàn tải (kg)1.760
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauĐa liên kết
Phanh trướcĐĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩa
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Khởi động bằng nút bấm
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Cụm đèn trước :
- Đèn chiếu xaLED
- Đèn chiếu gầnLED
- Đèn chạy ban ngàyLED
- Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
- Tự động tắt theo thời gian
- Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Đèn sương mùLED
Đèn hậuLED
Đèn phanh treo caoLED
Cảm biến gạt mưa tự động
Gương chiếu hậuGập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửaSơn đen thể thao
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtHàng ghế trước
Ăng tenDạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Cánh lướt gió đuôi xeCó, sơn đen thể thao
Chụp ống xả mạ chrome
Không gian :
- Bảng đồng hồ trung tâmDigital 10.2 inch
- Chất liệu ghếDa, da lộn (Màu đen, đỏ)
- Ghế lái điều chỉnh điện8 hướng
- Hàng ghế 2Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Đèn trang trí nội thất
- Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
- Hộc đồ khu vực khoang lái
- Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
- Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
- Thảm trải sàn
Tay lái :
- Chất liệuDa
- Điều chỉnh 4 hướng
- Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Trang bị tiện nghi :
- Tiện nghi cao cấp :
- Khởi động từ xa
- Phanh tay điện tử
- Chế độ giữ phanh tự động
- Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp
- Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
- Kết nối và giải trí :
- Hỗ trợ Honda CONNECT
- Màn hìnhCảm ứng 9 inch
- Bản đồ định vị tích hợp
- Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
- Chế độ đàm thoại rảnh tay
- Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag)
- Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi
- Kết nối Bluetooth
- Kết nối USB2 cổng
- Đài AM/FM
- Hệ thống loa12 loa Bose
- Sạc không dây
- Nguồn sạc3 cổng
- Tiện nghi khác :
- Hệ thống điều hòa2 vùng
- Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
- Đèn cốp
- Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Chủ động :
- Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING :
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
- Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Camera lùi3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Bị động :
- Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
- Túi khí bên cho hàng ghế trước
- Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
- Nhắc nhở cài dây an toànTất cả các ghế
- Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh :
- Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
- Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

CÁC PHIÊN BẢN CIVIC

PHIÊN BẢN CIVIC
GIÁ SẢN PHẨM
CIVIC E
Giá từ 730.000.000đ
CIVIC G
Giá từ 770.000.000đ
CIVIC RS
Giá từ 875.000.000đ